Công nghệ thông tin

CÁC PHÍM TẮT thông dụng sử dụng trong MS Word

Sử dụng phím tắt làm cho tốc độ xử lý văn bản đem lại hiệu quả và rất nhanh chóng trong việc soạn thảo văn bản. Sau đây tôi xin giới thiệu về một số phím tắt thường xuyên sử dụng trong MS Word bằng tiếng Việt

1 Ctrl+1: Giãn dòng đơn (1)
2 Ctrl+2: Giãn dòng đôi (2)
3 Ctrl+5: Giãn dòng 1,5
4 Ctrl+0 (zero):Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
5 Ctrl+L: Căn dòng trái
6 Ctrl+R: Căn dòng phải
7 Ctrl+E: Căn dòng giữa
8 Ctrl+J: Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
9 Ctrl+N: Tạo file mới
10 Ctrl+O: Mở file đã có
11 Ctrl+S: Lưu nội dung file
12 Ctrl+O: In ấn file
13 F12: Lưu tài liệu với tên khác
14 F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
15 Ctrl+X: Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
16 Ctrl+C: Sao chép đoạn nội dung đã chọn
17 Ctrl+V: Dán tài liệu
18 Ctrl+Z: Bỏ qua lệnh vừa làm
19 Ctrl+Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
20 Ctrl+Shift+S: Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
21 Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ
22 Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ
23 Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
24 Ctrl+B: Bật/tắt chữ đậm
25 Ctrl+I: Bật/tắt chữ nghiêng
26 Ctrl+U: Bật/tắt chữ gạch chân đơn
27 Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
28 Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
29 Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
30 Ctrl+Shift+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
31 Ctrl+A: Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
32 Ctrl+F: Tìm kiếm ký tự
33 Ctrl+G (hoặc F5): Nhảy đến trang số
34 Ctrl+H: Tìm kiếm và thay thế ký tự
35 Ctrl+K: Tạo liên kết (link)
36 Ctrl+]: Tăng 1 cỡ chữ
37 Ctrl+" Giảm 1 cỡ chữ
38 Ctrl+W: Đóng file
39 Ctrl+Q: Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
40 Ctrl+Shift+>: Tăng 2 cỡ chữ
41 Ctrl+Shift+<: Giảm 2 cỡ chữ
42 Ctrl+F2: Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
43 Alt+Shift+S: Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
44 Ctrl+¿ (enter): Ngắt trang
45 Ctrl+Home: Về đầu file
46 Ctrl+End: Về cuối file
47 Alt+Tab: Chuyển đổi cửa sổ làm việc
48 Start+D: Chuyển ra màn hình Desktop
49 Start+E: Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
50 Ctrl+Alt+O: Cửa sổ MS word ở dạng Outline
51 Ctrl+Alt+N: Cửa sổ MS word ở dạng Normal
52 Ctrl+Alt+P: Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
53 Ctrl+Alt+L: Đánh số và ký tự tự động
54 Ctrl+Alt+F: Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
55 Ctrl+Alt+D: Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
56 Ctrl+Alt+M: Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
57 F4: Lặp lại lệnh vừa làm 
58 Ctrl+Alt+1: Tạo heading 1
59 Ctrl+Alt+2: Tạo heading 2 
60 Ctrl+Alt+3: Tạo heading 3 
61 Alt+F8: Mở hộp thoại Macro 
62 Ctrl+Shift++: Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
63 Ctrl++: Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2) 
64 Ctrl+Space (dấu cách): Trở về định dạng font chữ mặc định 
65 Esc: Bỏ qua các hộp thoại 
66 Ctrl+Shift+A: Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển) 
67 Alt+F10: Phóng to màn hình (Zoom) 
68 Alt+F5: Thu nhỏ màn hình 
69 Alt+Print Screen: Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình 
70 Print Screen: Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị 


71 Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên